Sản phẩm Tủ lạnh âm sâu được thiết kế đặc biệt và sản xuất cho các ứng dụng đa dạng của các sản phẩm sinh học như Virus,vi trùng, erythrocytes – hồng cầu, máu đỏ, leucocytes – bạch cầu và cutis -các bộ phận sinh học. Các ứng dụng này thường được thấy ở các ngân hàng máu, bệnh viện, các trung tâm y tệ dự phòng và các viện nghiên cứu. Các phòng thí nghiệm về điện, các dự án về hóa học, các viện nghiên cứu sinh học và trong các công ty vận chuyển thủy sản đường biển
Các tên khác của sản phẩm: Tủ lạnh âm sâu -86oC, Tủ lạnh lưu trữ các loại sinh phẩm, Tủ lạnh âm sâu lưu trữ các loại sinh phẩm, Tủ bảo quản virus, Tủ lạnh bảo quản virus, Tủ lạnh âm sâu bảo quản virus, Tủ lạnh âm sâu bảo quản phôi, Tủ lạnh sâu bảo quản phôi, Tủ lạnh âm sâu bảo quản mầm, Tủ lạnh bảo quản mầm, Tủ lạnh sâu bảo quản mầm, Tủ lạnh âm sâu bảo quản hồng cầu, Tủ lạnh sâu bảo quản bạch cầu, Tủ lạnh âm sâu bảo quản mô, Tủ lạnh bảo quản mô, Tủ lạnh sâu bảo quản mô, Tủ đông âm sâu, Tủ lạnh siêu âm sâu, Tủ lạnh âm sâu -86oC
Bộ lưu điện UPS Sinepower online dòng 1 pha có các dải công suất từ 1kva đến 10kva chuyên sử dụng cho các thiết bị như máy sever , máy xét nghiệm , máy siêu âm , máy tính , các loại tủ bảo quản cho ngành y tế bệnh viện… đảm bảo nguồn điện liên tục , ổn định điện áp 220VAC , tần số 50hz …
Tính năng Bộ lưu điện
- Công nghệ Online chuyển đổi kép
- Dải điện áp đầu vào rộng
- Công nghệ tiên tiến nâng cao hệ số công suất
- Sóng sin chuẩn với độ nhiễu <3%
- Tự chuẩn đoán lỗi khi UPS khởi động
- Trình quản lý ắc quy nâng cao (ABM]
- Chức năng khởi động nguội
- Tự động sạc ắc quy khi UPS tắt
- Chống sét, chống dò điện
- Bảo vệ ngắn mạch và quá tải
- Tự điều chỉnh tốc độ của quạt theo tải
- Tuỳ chọn mở rộng ắc quy
- Cổng giao tiếp RS232(SNMP Optional)
- Lên lịch tắt và khởi động lại UPS bằng phần mềm quản lý UPS…
ĐẦU VÀO | ||
Điện áp vào | 220VAC/230VAC/240VAC hoặc 120VAC | |
Tần số đầu vào | 50Hz/60Hz (tùy chọn) | |
Dải điện áp vào | 110 ~ 295±5VAC (50% tải); 140 ~ 295 ±5VAC (100% tải) hoặc 50/60/70/80 ~ 150±5VAC {60%/70%/80%/100% load) | |
Số pha | 1 pha + N + PE | |
Hệ số công suất | 0.98 | |
Dòng đầu vào (đầy tải) | 4.0A hoặc 10A | |
THD | <5% | |
Dải điện áp Bypass | 186VAC-252VAC | |
ĐẦU RA | ||
Mức điện áp | 208/220/230/240VAC hoặc 100/110/115/120/127VAC có thể cài đặt trên LCD | |
Hệ số công suất | 0.9 | |
Sai lệch điện áp | ±1% | |
Thành phần điện áp DC | ≤200mv | |
Hệ số đỉnh đầu ra | 3:01 | |
MỨC TẦN SỐ | ||
Chế độ điện lưới | Cùng tần số nguồn đầu vào | |
Chế độ acquy | 50/60±0.2Hz | |
Tốc độ khóa pha | ≤1Hz/s | |
Biến dạng sóng | 100% tải tuyến tính <3%; 100% tải phi tuyến <5% | |
THỜI GIAN CHUYỂN MẠCH | ||
Từ chế độ điện lưới chuyển sang chế độ acquy | 0 ms | |
Từ chế độ acquy chuyển sang chế độ điện lưới | 0 ms | |
Từ chế độ điện lưới chuyển sang chế độ Bypass | <4ms | |
Từ chế độ Bypass chuyển sang chế độ điện lưới | <4ms | |
Từ chế độ điện lưới chuyển sang chế độ ECO | <10ms | |
Hiệu suất hệ thống | Đầy tải | >90% |
Chế độ ECO | >94% | |
Khả năng chịu quá tải Inverter | 105% -150% 30s chuyển sang chế độ Bypass và cảnh báo; | |
> 150% 300ms chuyển sang chế độ Bypass và cảnh báo; | ||
ACQUY | ||
Loại Acquy | Axit chì khô kín không cần bảo dưỡng | |
Điện áp DC | 192V DC | |
Acquy trong | 9AH/12V | |
Số lượng acquy | 16 | |
Bộ sạc | ||
Điện áp ra | 82.5+0.9V | |
PHƯƠNG PHÁP SẠC | 3 mức sạc | |
Dải điện áp đầu vào | 80VAC-300VAC hoặc 40VAC-150VAC | |
Dòng sạc | Tiêu chuẩn:1A; Thời gian lưu dài: 6A(Tùy chọn 12A) | |
Bảo vệ | Bảo vệ quá nhiệt, bảo vệ kiểm tra quạt | |
Bảo vệ đấu sai L-N, bảo vệ quá tải đầu ra | ||
Tắt tiếng, khởi động nguội, tự khởi động AC | ||
Điều khiển | RS232; SNMP card; USB (mặc định chỉ có RS232) | |
Truyền thông | Phần mềm chức năng, phân tích trạng thái, bật, tắt hệ thống UPS | |
giám sát trạng thái làm việc UPS, lưu trữ lịch sử | ||
Hiển thị | LCD/LED | |
ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG VẬN HÀNH HỆ THỐNG | ||
Môi trường hoạt động | Nhiệt độ hoạt động | 0 – 400C |
Nhiệt độ lưu kho | 250C – 550C | |
Độ ẩm | 20 – 90% (không ngưng tụ) | |
Độ cao | 0m- 1500m, trên 1500m sử dụng với hiệu suất giảm | |
Độ ồn | <50db |