Trước tiên chúng ta cần tìm hiểu về máy siêu âm , xét nghiệm , bộ lưu điện :
Máy siêu âm là thiết bị khảo sát tổng quát các bộ phận, cơ quan trong cơ thể : Ổ bụng, Sản khoa, Tim mạch, Phụ khoa, Tiết niệu, Tiền liệt tuyến, Tuyến giáp, Tuyến vú, Các bộ phận nhỏ, Cơ xương khớp,…
Máy xét nghiệm là một thiết bị cơ bản của phòng xét nghiệm có nhiều ý nghĩa trong chẩn đoán bệnh và hiệu quả kinh tế cao trong khi chi phí đấu tư lại không lớn.
Bộ lưu điện là thiết bị bảo vệ nguồn , lưu dữ liệu , chống sét , ổn định điện áp, tần số đại loại là thiết bị bảo vệ các thiết bị quan trọng như máy siêu âm xét nghiệm tránh các sự cố về nguồn điện .
Lựa chọn công suất bộ lưu điện phù hợp cho máy siêu âm, xét nghiệm :
Tất cả các máy móc của các hãng đều ghi thông số kỹ thuật kèm theo máy như : công suất, dòng điện , model , hãng … Như vậy chúng ta đã biết được công suất máy siêu âm, xét nghiệm là bao nhiêu để lựa chọn bộ lưu điện cho phù hợp .
Thường các máy siêu âm sẽ lựa chọn công suất từ 1kva đến 2kva . Còn các máy xét nghiệm thì tùy thuộc có thể là 3kva và 6kva.
Nên lựa chọn loại bộ lưu điện như nào : Như chúng ta đã biết , bộ lưu điện chia ra thành 3 dòng chính : online, offline và line interractive . Vậy phải chọn loại nào cho máy siêu âm , xét nghiệm ?
Nguồn của máy siêu âm và xét nghiệm rất nhạy cảm về sự cố khi xảy ra mất điện , cần một sự ổn định nhất định là 220VA/50hz trong dải từ 180VAC-230VAC/50hz trong khi đó 2 dòng offline và line interractive thì dải điện áp chỉ từ 200VAC-230VAC/50hz . Như thế ở những nơi có điện áp thấp xuống tới 176VAC thì sao ? Vì vậy chúng ta chỉ có thể nên lựa chọn bộ lưu điện dòng online là phù hợp nhất .
Tuy giá thành bộ lưu điện online có cao hơn những dòng còn lại nhưng bù lại nó có nhiều tính năng nổi trội hơn như : ổn định điện áp, tần số , cho ra sóng sine chuẩn,dải điện áp đầu vào ra rộng hơn, chống sét, và quan trọng hơn nữa là thời gian chuyển mạch gần như không có trong khi 2 dòng còn lại thì có độ trễ khi xảy ra sự cố mất điện,
Nếu so sánh về giá thì 2 dòng offline và line interractive chỉ bảo hành 1 năm trong khi dòng online lại bảo hành 2 năm thậm trí là 3 năm . Như vậy so về kinh tế lâu dài thì dòng online có lợi hơn nhiều so với 2 dòng còn lại .
Sinetech CO, LTD xin giới thiệu về sản phẩm bộ lưu điện công suất 2kva và 6kva online của hãng Sinepower Bồ Đào Nha chuyên được sử dụng rộng dãi cho các máy siêu âm, xét nghiệm:
Thông số kỹ thuật bộ lưu điện 2kva hay ups 2kva online :
MODEL | SIP2000 / SIP2000H | |
Công suất | 2kVA/1800W | |
ĐẦU VÀO | ||
Điện áp vào | 220VAC/230VAC/240VAC hoặc 120VAC | |
Tần số đầu vào | 50Hz/60Hz (tùy chọn) | |
Dải điện áp vào | 110 ~ 295±5VAC (50% tải); 140 ~ 295 ±5VAC (100% tải) hoặc 50/60/70/80 ~ 150±5VAC {60%/70%/80%/100% load) | |
Số pha | 1 pha + N + PE | |
Hệ số công suất | 0.98 | |
Dòng đầu vào (đầy tải) | 4.0A hoặc 10A | |
THD | <5% | |
Dải điện áp Bypass | 186VAC-252VAC | |
ĐẦU RA | ||
Mức điện áp | 208/220/230/240VAC hoặc 100/110/115/120/127VAC có thể cài đặt trên LCD | |
Hệ số công suất | 0.9 | |
Sai lệch điện áp | ±1% | |
Thành phần điện áp DC | ≤200mv | |
Hệ số đỉnh đầu ra | 3:01 | |
MỨC TẦN SỐ | ||
Chế độ điện lưới | Cùng tần số nguồn đầu vào | |
Chế độ acquy | 50/60±0.2Hz | |
Tốc độ khóa pha | ≤1Hz/s | |
Biến dạng sóng | 100% tải tuyến tính <3%; 100% tải phi tuyến <5% | |
THỜI GIAN CHUYỂN MẠCH | ||
Từ chế độ điện lưới chuyển sang chế độ acquy | 0 ms | |
Từ chế độ acquy chuyển sang chế độ điện lưới | 0 ms | |
Từ chế độ điện lưới chuyển sang chế độ Bypass | <4ms | |
Từ chế độ Bypass chuyển sang chế độ điện lưới | <4ms | |
Từ chế độ điện lưới chuyển sang chế độ ECO | <10ms | |
Hiệu suất hệ thống | Đầy tải | >90% |
Chế độ ECO | >94% | |
Khả năng chịu quá tải Inverter | 105% -150% 30s chuyển sang chế độ Bypass và cảnh báo; | |
> 150% 300ms chuyển sang chế độ Bypass và cảnh báo; | ||
ACQUY | ||
Loại Acquy | Axit chì khô kín không cần bảo dưỡng | |
Điện áp DC | 72V DC | |
Acquy trong | 7AH/12V | |
Số lượng acquy | 6 | |
Bộ sạc | ||
Điện áp ra | 82.5+0.9V | |
PHƯƠNG PHÁP SẠC | 3 mức sạc | |
Dải điện áp đầu vào | 80VAC-300VAC hoặc 40VAC-150VAC | |
Dòng sạc | Tiêu chuẩn:1A; Thời gian lưu dài: 6A(Tùy chọn 12A) | |
Bảo vệ | Bảo vệ quá nhiệt, bảo vệ kiểm tra quạt | |
Bảo vệ đấu sai L-N, bảo vệ quá tải đầu ra | ||
Tắt tiếng, khởi động nguội, tự khởi động AC | ||
Điều khiển | RS232; SNMP card; USB (mặc định chỉ có RS232) | |
Truyền thông | Phần mềm chức năng, phân tích trạng thái, bật, tắt hệ thống UPS | |
giám sát trạng thái làm việc UPS, lưu trữ lịch sử | ||
Hiển thị | LCD/LED | |
ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG VẬN HÀNH HỆ THỐNG | ||
Môi trường hoạt động | Nhiệt độ hoạt động | 0 – 400C |
Nhiệt độ lưu kho | 250C – 550C | |
Độ ẩm | 20 – 90% (không ngưng tụ) | |
Độ cao | 0m- 1500m, trên 1500m sử dụng với hiệu suất giảm | |
Độ ồn | <50db | |
Kích thước UPS (W*D*H ) mm | 191x418x335(Thời gian lưu dài) | |
191x418x335(tiêu chuẩn) | ||
Kích thước cả bao bì (W*D*H) mm | (Thời gian lưu dài) | 232x417x318 |
(Tiêu chuẩn) | 232x417x318 | |
Khối lượng/Tổng khối lượng (Kg) | (Thời gian lưu dài) | 27,2/12 |
(Tiêu chuẩn) | 27,2/12 |
Thông số kỹ thuật bộ lưu điện 6kva hay ups 6kva online :
MODEL | SIP6000 / SIP6000H ,Bộ lưu điện 6kva | |
Công suất | 6kVA/5400W | |
ĐẦU VÀO | ||
Điện áp vào | 220VAC/230VAC/240VAC hoặc 120VAC | |
Tần số đầu vào | 50Hz/60Hz (tùy chọn) | |
Dải điện áp vào | 110 ~ 295±5VAC (50% tải); 140 ~ 295 ±5VAC (100% tải) hoặc 50/60/70/80 ~ 150±5VAC {60%/70%/80%/100% load) | |
Số pha | 1 pha + N + PE | |
Hệ số công suất | 0.98 | |
Dòng đầu vào (đầy tải) | 4.0A hoặc 10A | |
THD | <5% | |
Dải điện áp Bypass | 186VAC-252VAC | |
ĐẦU RA | ||
Mức điện áp | 208/220/230/240VAC hoặc 100/110/115/120/127VAC có thể cài đặt trên LCD | |
Hệ số công suất | 0.9 | |
Sai lệch điện áp | ±1% | |
Thành phần điện áp DC | ≤200mv | |
Hệ số đỉnh đầu ra | 3:01 | |
MỨC TẦN SỐ | ||
Chế độ điện lưới | Cùng tần số nguồn đầu vào | |
Chế độ acquy | 50/60±0.2Hz | |
Tốc độ khóa pha | ≤1Hz/s | |
Biến dạng sóng | 100% tải tuyến tính <3%; 100% tải phi tuyến <5% | |
THỜI GIAN CHUYỂN MẠCH | ||
Từ chế độ điện lưới chuyển sang chế độ acquy | 0 ms | |
Từ chế độ acquy chuyển sang chế độ điện lưới | 0 ms | |
Từ chế độ điện lưới chuyển sang chế độ Bypass | <4ms | |
Từ chế độ Bypass chuyển sang chế độ điện lưới | <4ms | |
Từ chế độ điện lưới chuyển sang chế độ ECO | <10ms | |
Hiệu suất hệ thống | Đầy tải | >90% |
Chế độ ECO | >94% | |
Khả năng chịu quá tải Inverter | 105% -150% 30s chuyển sang chế độ Bypass và cảnh báo; | |
> 150% 300ms chuyển sang chế độ Bypass và cảnh báo; | ||
ACQUY | ||
Loại Acquy | Axit chì khô kín không cần bảo dưỡng | |
Điện áp DC | 192V DC | |
Acquy trong | 7AH/12V | |
Số lượng acquy | 16 | |
Bộ sạc | ||
Điện áp ra | 82.5+0.9V | |
PHƯƠNG PHÁP SẠC | 3 mức sạc | |
Dải điện áp đầu vào | 80VAC-300VAC hoặc 40VAC-150VAC | |
Dòng sạc | Tiêu chuẩn:1A; Thời gian lưu dài: 6A(Tùy chọn 12A) | |
Bảo vệ | Bảo vệ quá nhiệt, bảo vệ kiểm tra quạt | |
Bảo vệ đấu sai L-N, bảo vệ quá tải đầu ra | ||
Tắt tiếng, khởi động nguội, tự khởi động AC | ||
Điều khiển | RS232; SNMP card; USB (mặc định chỉ có RS232) | |
Truyền thông | Phần mềm chức năng, phân tích trạng thái, bật, tắt hệ thống UPS | |
giám sát trạng thái làm việc UPS, lưu trữ lịch sử | ||
Hiển thị | LCD/LED | |
ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG VẬN HÀNH HỆ THỐNG | ||
Môi trường hoạt động | Nhiệt độ hoạt động | 0 – 400C |
Nhiệt độ lưu kho | 250C – 550C | |
Độ ẩm | 20 – 90% (không ngưng tụ) | |
Độ cao | 0m- 1500m, trên 1500m sử dụng với hiệu suất giảm | |
Độ ồn | <50db | |
Kích thước UPS (W*D*H ) mm | 191x462x710(Thời gian lưu dài) | |
191x462x896(tiêu chuẩn) | ||
Kích thước cả bao bì (W*D*H) mm | (Thời gian lưu dài) | 191x462x896 |
(Tiêu chuẩn) | 191x462x710 | |
Khối lượng/Tổng khối lượng (Kg) | (Thời gian lưu dài) | 15,6 |
(Tiêu chuẩn) | 66,7 |
Mọi chi tiết xin liên hệ : 0944276575 để dc tư vấn và báo giá !
Tag : máy siêu âm, xét nghiệm, bộ lưu điện, bộ lưu điện 2kva , ups 2kva , ups 2kva online, ups online 2kva , bộ lưu điện 6kva, ups 6kva, ups online 6kva, ups 6kva online, giá ups 2kva, giá ups 6kva , giá bộ lưu điện 2kva , giá bộ lưu điện 6kva