- Bộ nghịch lưu inverter 110VDC được nghiên cứu sử dụng trong:
– Tự động hóa
– Hóa dầu và các nhà máy công nghiệp
– Viễn thông
– Lĩnh vực đường sắt
– Hàng không dân dụng và quân sự
– Dân sự và quân sự hải lý
Thông số kỹ thuật dải công suất từ 5kva đến 60kva
Rated power kVA/kW | 5/4 | 10/8 | 15/12 | 20/16 | 25/20 | 30/24 | 45/36 | 60/48 |
INPUT | ||||||||
Nominal voltage | 110Vdc | |||||||
Voltage tolerance | 88 ÷ 132Vdc | |||||||
Emergency line as option | 400V 3Ph or 230V 1Ph, 50/60Hz (120, 208, 230, 440, 480 and 575V as option) | |||||||
OUTPUT | ||||||||
Voltage | 400V 3Ph+N or 230V 1Ph (120, 208, 230, 440, 480 and 575V as option) | |||||||
Frequency | 50 o 60Hz ± 0.1% | |||||||
Static stability | ±1% | |||||||
Dynamic stability | ±8% | |||||||
Crest factor | 1.414 ±3% | |||||||
Working | Continuously | |||||||
Waveform | Sinusoidal | |||||||
Overload | 125% for 10 minutes, 150% for 1 minute | |||||||
Transfer time | 20 msec. | |||||||
THD distortion | < 3% | |||||||
Efficiency | > 90% | |||||||
MISCELLANEOUS | ||||||||
Operating temperature | -25 ÷ +50°C | |||||||
Relative humidity | 0 from 95% without condensing | |||||||
Altitude | 1000m without derating | |||||||
Protection degree | IP20 (IP31, IP41 and IP54 on request)) | |||||||
Cooling | Forced air (natural as option) | |||||||
Dimensions (mm) | 400x600x1200 | 600x800x1200 | 800x600x1500 | |||||
Weight (kgs) | 100 | 120 | 130 | 150 | 220 | 270 | 320 | 450 |
STANDARDS | ||||||||
Safety | IEC/EN 62040-1-1, IEC/EN 60950-1 | |||||||
EMC | IEC/EN 62040-2, IEC/EN61000-3-2, IEC/EN61000-6-2 | |||||||
Performance | EN 62040-3 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.