Nguyên nhân gây cáu cặn trong lò hơi và ảnh hưởng của cáu cặn
- Trong quá trình sản xuất, việc vận hành hệ thống nồi hơi khi đun nóng nước trong nồi hơi, ngoài lượng nước bay hơi thì kèm theo đó các chất khoáng, cặn bẩn đi theo nguồn nước đầu vào sẽ tích tụ và lắng xuống dưới. Có thể hiểu bản chất của nồi hơi giống như một thiết bị chưng cất, khi nước bay hơi nó sẽ để lại ở đáy lò một lượng khoáng cùng các chất gây ô nhiễm khác tạo thành chất rắn dạng không tan sau khi có tác dụng của nhiệt. Chính quá trình gia nhiệt để làm bay hơi lượng nước cấp vào mà lâu dần trong nồi hơi sẽ hình thành cáu cặn. Các chất cặn bẩn thường thấy đó là CaSiO3, CaSO4, CaCO3…
- Trong suốt quá trình hoạt động, lớp cặn kết tủa lại sẽ gây ra hiện tượng tắc nghẽn đường ống, làm giảm hiệu suất dẫn nhiệt trong hệ thống, dẫn đến lò hơi bị quá nhiệt gây hư hỏng hoặc nguy hiểm hơn có thể gây nổ. Thêm nữa, sự tích tụ cặn bẩn trong lò hơi còn dẫn đến việc lớp vỏ kim loại bị ăn mòn, lâu dần sẽ gây rò rỉ hư hại đường ống. Ngoài ra, trong nước còn chứa rất nhiều thành phần các chất khí hòa tan như CO2, Oxy. Quá trình đun nóng nước sẽ là tác nhân khiến khí Oxy gây Oxi hóa kim loại, làm giảm độ bền của kim loại.
NHỮNG VẤN ĐỀ PHÁT SINH TRONG QUÁ TRÌNH LÀM NGUỘI HAY GIA NHIỆT NƯỚC
Nếu nước không được xử lý tốt sẽ dẫn đến hệ thống bị tắc nghẽn hoặc ăn mòn và tăng chi phí bảo dưỡng.
Hệ số dẫn nhiệt của các loại chất khác nhau | |
Chất liệu | Hệ số dẫn nhiệt [ W/(m·℃) ] |
Thép | 46.40 – 69.60 |
Carbon | 0.069 – 0.116 |
Cặn sắt oxy hóa | 0.116 – 0.232 |
Cặn vôi Axit Silic | 0.058 – 0.232 |
Cặn vôi Axit lưu huỳnh | 0.58 – 2.90 |
Cặn vôi Axit carbon | 0.58 – 6.96 |
BỘ XỬ LÝ NƯỚC GREENWAVE
- Mũi tên trong hình biểu hiện từ trường của GWI không ngừng sinh ra, thu hẹp cùng hướng từ trường, liên tục biến đổi.
- Theo luật Faraday để tạo ra các vòng điện trường, tăng hoặc hạn chế bởi phạm vi từ trường với hướng quay ..
- GWI dựa vào thiết kế cấu tạo đặc thù tổ chức ra nhiều vòng tổ hợp kim cảm ứng với chuỗi phức hợp trong một hộp điều kiển CPU, vì thế đã tạo lên hiện tượng lạ của mạch điện
Yêu cầu điều kiện vận hành hệ thống và điều kiện vận hành
- Lưu lượng hệ thống 0.5~85,000 cbm/giờ
2. | Nước hồi bù lò TDS | Max. 880ppmMax.3000ppm hoặc gấp 4 lần nước hồi Max. 2000ppm hoặc gấp 4 lần nước hồi 1-14,Lò không được thấp dưới 7 |
3. | Nước làm mát TDS | |
4. | Hệ thống lò TDS | |
5. | Độ pH | |
6. | Áp lớn nhất trong H.T | 15kg |
7. | Nhiệt độ của nước trong HT | 0℃ đến 290℃ |
8. | Chênh lệch nhiệt độ nước vào và ra | Không được vượt quá 40oC |
9. | Chênh lệch to nước vào & ra | >40o chỉ làm cho cặn đóng chậm hơn |
10. | to xung quanh ống | -13℃ đến 60℃ ( Nhiệt độ xuốngthấp phải phòng đóng băng ) |
11. | Độ cao môi trường | Thấp hơn 3500m so với mực nước biển |
12. | Độ ẩm | 80% tại nhiệt độ môi trường là 32℃ |
LỢI ÍCH ĐEM LẠI CỦA THIẾT BỊ XỬ LÝ NƯỚC GREENWAVE GWI
BẢNG KHẢO SÁT DỮ LIỆU THIẾT BỊ CHỐNG CÁU CẶN – GWI
Khách hàng | |||
Địa chỉ | |||
Người liên hệ | Chức vụ | ||
Điện thoại | |||
Loại hình doanh nghiệp | |||
THÔNG TIN VỊ TRÍ CẦN XỬ LÝ CÁU CẶN CHO HỆ THỐNG LÒ HƠI, TRAO ĐỔI NHIỆT, GIÀN NGƯNG … | |||
Chất lượng nước cấp(Độ cứng, thành phần hóa học…) | |||
Kích thước ống cấp nước(Kích thước, mặt bích …) | |||
Lượng Nước Cấp / ngày(tấn, m3) | |||
Bơm cấp nước đang sử dụng(Tên, nhãn hiệu, công suất) | |||
Loại Hóa Chất Súc Rửa | |||
Chi Phí Súc Rửa(VNĐ) | |||
Ngày gần nhất súc rửa |
THIẾT BỊ CHỐNG CÁU CẶN GREENWAVE-GWI- CÔNG NGHỆ MỸ
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.