Lựa chọn bộ lưu điện công suất phù hợp cho máy siêu âm?
- Đối với thiết bị y tế, máy siêu âm, máy phân tích, máy cộng hưởng từ, Server có thể lựa chọn dòng UPS Online có công suất từ 1KVA đến 10KVA tùy vào công suất của từng thiết bị. Nếu sử dụng UPS cho toàn bộ hệ thống điện của bệnh viện thì có thể lựa chọn dòng UPS có công suất cao hơn để đảm bao nguồn lưu điện dài hơn.
- Đặt biệt riêng đối với các loại máy siêu âm của tất cả các hãng thì Quý khách hàng chỉ cần chọn công suất ups 2kva online hoặc 3kva online của hãng Sinepower bồ đào nha là phù hợp .
- Với lợi thế giá cả cạnh tranh – xuất xứ tốt – các tiêu chuẩn nghiêm ngặt của Châu Âu – dịch vụ bảo hành tận nơi – UPS Sinepower thực sự là lựa chọn tối ưu cho khách hàng đã đang dùng các thiết bị như Máy Siêu Âm , Xquang , Sinh Hóa , Xét Nghiệm…
Thông số kỹ thuật dòng UPS 2kva hãng Sinepower Bồ Đào Nha :
MODEL | SIP2000 / SIP2000H | |
Công suất | 2kVA/1800W | |
ĐẦU VÀO | ||
Điện áp vào | 220VAC/230VAC/240VAC hoặc 120VAC | |
Tần số đầu vào | 50Hz/60Hz (tùy chọn) | |
Dải điện áp vào | 110 ~ 295±5VAC (50% tải); 140 ~ 295 ±5VAC (100% tải) hoặc 50/60/70/80 ~ 150±5VAC {60%/70%/80%/100% load) | |
Số pha | 1 pha + N + PE | |
Hệ số công suất | 0.98 | |
Dòng đầu vào (đầy tải) | 4.0A hoặc 10A | |
THD | <5% | |
Dải điện áp Bypass | 186VAC-252VAC | |
ĐẦU RA | ||
Mức điện áp | 208/220/230/240VAC hoặc 100/110/115/120/127VAC có thể cài đặt trên LCD | |
Hệ số công suất | 0.9 | |
Sai lệch điện áp | ±1% | |
Thành phần điện áp DC | ≤200mv | |
Hệ số đỉnh đầu ra | 3:01 | |
MỨC TẦN SỐ | ||
Chế độ điện lưới | Cùng tần số nguồn đầu vào | |
Chế độ acquy | 50/60±0.2Hz | |
Tốc độ khóa pha | ≤1Hz/s | |
Biến dạng sóng | 100% tải tuyến tính <3%; 100% tải phi tuyến <5% | |
THỜI GIAN CHUYỂN MẠCH | ||
Từ chế độ điện lưới chuyển sang chế độ acquy | 0 ms | |
Từ chế độ acquy chuyển sang chế độ điện lưới | 0 ms | |
Từ chế độ điện lưới chuyển sang chế độ Bypass | <4ms | |
Từ chế độ Bypass chuyển sang chế độ điện lưới | <4ms | |
Từ chế độ điện lưới chuyển sang chế độ ECO | <10ms | |
Hiệu suất hệ thống | Đầy tải | >90% |
Chế độ ECO | >94% | |
Khả năng chịu quá tải Inverter | 105% -150% 30s chuyển sang chế độ Bypass và cảnh báo; | |
> 150% 300ms chuyển sang chế độ Bypass và cảnh báo; | ||
ACQUY | ||
Loại Acquy | Axit chì khô kín không cần bảo dưỡng | |
Điện áp DC | 72VDC | |
Acquy trong | 7AH/12V | |
Số lượng acquy | 6 | |
Bộ sạc | ||
Điện áp ra | 82.5+0.9V | |
PHƯƠNG PHÁP SẠC | 3 mức sạc | |
Dải điện áp đầu vào | 80VAC-300VAC hoặc 40VAC-150VAC | |
Dòng sạc | Tiêu chuẩn:1A; Thời gian lưu dài: 6A(Tùy chọn 12A) | |
Bảo vệ | Bảo vệ quá nhiệt, bảo vệ kiểm tra quạt | |
Bảo vệ đấu sai L-N, bảo vệ quá tải đầu ra | ||
Tắt tiếng, khởi động nguội, tự khởi động AC | ||
Điều khiển | RS232; SNMP card; USB (mặc định chỉ có RS232) | |
Truyền thông | Phần mềm chức năng, phân tích trạng thái, bật, tắt hệ thống UPS | |
giám sát trạng thái làm việc UPS, lưu trữ lịch sử | ||
Hiển thị | LCD/LED | |
ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG VẬN HÀNH HỆ THỐNG | ||
Môi trường hoạt động | Nhiệt độ hoạt động | 0 – 400C |
Nhiệt độ lưu kho | 250C – 550C | |
Độ ẩm | 20 – 90% (không ngưng tụ) | |
Độ cao | 0m- 1500m, trên 1500m sử dụng với hiệu suất giảm | |
Độ ồn | <50db | |
Kích thước UPS (W*D*H ) mm | 144x357x215(Thời gian lưu dài) | |
144x357x215(tiêu chuẩn) | ||
Kích thước cả bao bì (W*D*H) mm | (Thời gian lưu dài) | 230x445x315 |
(Tiêu chuẩn) | 230x445x315 | |
Khối lượng/Tổng khối lượng (Kg) | (Thời gian lưu dài) | 6.0/7.0 |
(Tiêu chuẩn) | 10.0/11.1 |
Tag: ups cho máy siêu âm , bộ lưu điện cho máy siêu âm , ups online 2kva , ups online 3kva , ups cho máy xquang , ups cho máy xét nghiệm , ups 3kva cho máy siêu âm , bộ lưu điện ups